CÁC LOẠI VẮC XIN TIÊM NGỪA DỊCH VỤ
STT |
TÊN VĂC XIN HÀM LƯỢNG |
NƯỚC SX |
NGỪA BỆNH |
ĐỐI TƯỢNG |
01 |
Rotavin 2ml Rotarix 1,5ml |
Việt Nam Bỉ |
Tiêu chảy |
TE >1,5 đến< 6 tháng |
02 |
Vaxigrip 0,5ml Influvac 0,5ml GC - flu 0,5ml |
Pháp Hà Lan Hàn Quốc |
Cúm |
TE >6 tháng và Người lớn |
03 |
Varilrix 0,5ml |
Bỉ |
Thủy đậu |
TE >9 tháng tuổi trở lên |
04 |
Qimi HIB 0,5ml |
Cu Ba |
Viêm màng não, Viêm phổi Trẻ em |
TE >12 tháng đến <17 tuổi |
05 |
Priorix 0,5ml MMR 0,5ml |
Bỉ Ấn Độ |
Sởi, Quai bị, Rubella |
TE >9 tháng đến và Người lớn TE >12 tháng đến 10 tuổi |
06 |
Heberbiovac 20 µg/1ml |
Cu Ba |
Viêm gan B |
TE >10 tuổi và Người lớn |
07 |
Jeev 3µg/0,5ml Jeev 6µg/0,5ml |
Ấn Độ |
Viêm não Nhật bản B |
TE >12 tháng đến 49 tuổi |
08 |
Mengoc BC 0,5ml |
Cu Ba |
Viêm não mô cầu BC |
TE >06 tháng đến 45 tuổi |
09 |
Gardasil 0,5ml (4 tuýp) |
Mỹ |
Ung thư cổ tử cung, u nhú bộ phận sinh dục và sùi mào gà, 4 tuýt viurs HPV: 6, 11, 16, 18… |
Nữ từ 9 tuổi đến 26 tuổi |
10 |
Gardasil 0,5ml (9 tuýp) |
Mỹ |
Phòng bệnh ở Nam và Nữ giới, bảo vệ khỏi 9 tuýp virus HPV phổ biến 6, 11, 16, 18, 31, 33, 45, 52 và 58. Gây bệnh ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo, hậu môn, ung thư hầu họng, mụn cóc sinh dục, các tổn thương tiền ung thư hoặc loạn sản…. |
Phòng bệnh cho cả Nam giới và Nữ giới, từ 09 đến 45 tuổi |
11 |
VAT 0,5ml |
Việt Nam |
Giải độc tố ngừa Uốn ván |
Phụ nữ có thai, diện sinh đẽ |
12 |
SAT 1500 đv/1ml |
Việt Nam |
Huyết thanh kháng độc tố ngừa Uốn ván |
Mọi đối tượng |
13 |
Verorab 0,5ml Abhayrab 0,5ml Indirab 0,5ml |
Pháp Ấn Độ Ấn Độ |
Dại
|
Mọi đối tượng |
14 |
Hexaxim 0,5ml Infanrix 0,5ml |
Pháp Bỉ |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Viêm gan B, Bại liệt, Viêm phổi (Hib) |
TE >2 tháng tuổi trở lên |
15 |
Synflorix 0,5ml |
Bỉ |
Phế cầu tuýp 1, 4, 5, 6B, 7F, 9V, 14, 18C, 19F, nhiễm khuẩn huyết 19A, viêm màng não, viêm phổi, viêm tai giữa, du khuẩn huyết… |
TE >2 tháng đến 6 tuổi |
16 |
Booxtrix 0,5ml |
Bỉ |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván |
Trẻ >4 tuổi trở lên |
17 |
Twinrix 1ml |
Bỉ |
Viêm gan A&B |
TE >12 tháng trở lên |
18 |
Prevenar 13 0,5ml |
Bỉ |
Phế cầu |
TE >2 tháng và Người lớn |
20 |
Menactra 0,5ml |
Mỹ |
Viêm não mô cầu A, C, Y, W-135 |
TE >9 tháng đến 6 tuổi |